Thời gian đăng: 19/05/2016 23:09
Tiếng Hàn là một trong những ngôn ngữ có sử dụng khá nhiều từ mượn gốc tiếng Anh. Cùng xem cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh như thế nào?
Cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh
Tiếng Hàn (Hangeul) là ngôn ngữ tượng hình, so với tiếng Việt – ngôn ngữ sử dụng chữ Latin, tiếng Hàn dung nạp các từ ngữ gốc Anh theo xu hướng phiên âm. Do đặc điểm ngữ âm của tiếng Hàn có nhiều dị biệt với tiếng Anh nên việc phiên âm có những qui tắc chuyển hóa khá đặc biệt. Vì số lượng từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh khá nhiều và chúng được sử dụng rất phổ biến nên trung tâm tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ mách bạn cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh theo Phân loại các nhóm ngành, nhóm từ vựng. Hãy xem bài viết bí quyết học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả để có những thông tin bổ ích nhé.
2. Các loại thuộc trang phục, thời trang: 드레스 (dress), 셔츠(shirt), 재킷 (jacket), 코트 (coat), 웨딩드레스 (wedding dress), 스웨터 (sweater), 샌달 (sandal), 캡 (cap),…..
3. Các từ liên quan đến thể thao (sports: 스포츠): 테니스 (tennis), 해트트릭 (hattrick), 스기 (ski), 볼링 (bowling), 골프 (golf), …
Mẹo học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
4. Các từ thuộc lĩnh vực kinh tế: 마케팅 (marketing), 브로커 (broker), 서비스 (service), 슈퍼바켓 (supermarket), 슬로건 (slogan), 로고 (logo), …
5. Tên các quốc gia, vùng lãnh thổ, các địa phương : 캐나다 (Canada), 매시코 (Mexico), 브라질 (Brazil), 필리핀 (Philippines), 뉴질랜드 (New Zealand), 프랑스 (France), 사우디아라비아 (Saudi Arabia), 자바 (Java), 잠비아 (Zambia), 필리델피아 (Phila Delphia), 보스턴 (Boston), 런던 (London), 모스크바 (Moscow, Moskva), 파리 (Paris), 시드니 (Sydney), 니제르 (Niger), …
6. Các từ ngành điện tử, viễn thông : 홈페이지 (homepage), 이메일 (email), 소프트웨어 (software) 엔트리 (entry), 네트워크 (network), 온라인 (online), 닉네임 (nickname), 다운로드 (download), 데이터 (data), 디지털 (digital), 그레이드업 (upgrade = nâng cấp), 로크아웃 (log out), 로그인하다 (log in), 블로그 (blog), 네티즌 (netizen), 스파웨어 (spyware), 로밍 (roaming), 블루투스 (bluetooth), 카메라 (camera), 비디오 (video), 케퓨터 (computer), 핸드폰 (hand phone), 키보드 (keyboard), 오디오 (audio)…
7. Các loại khác: 코미디 (comedy), 허니문 (honeymoon), 투어 (tour), 리조트 (resort), 버스 (bus), 기타 (guitar), 드라마 (drama), 파티 (party), 마스크 (mask = mặt nạ/ khẩu trang), 메뉴 (menu), 아파트 (Apart. = căn hộ), 타워 (tower), 택시 (Taxi), 게임 (game), 페스티벌 (festival), 호텔 (hotel), 리스트 (list), ….
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viêt cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh của chúng tôi. Chúc các bạn học tập tốt.
Cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh
Tiếng Hàn (Hangeul) là ngôn ngữ tượng hình, so với tiếng Việt – ngôn ngữ sử dụng chữ Latin, tiếng Hàn dung nạp các từ ngữ gốc Anh theo xu hướng phiên âm. Do đặc điểm ngữ âm của tiếng Hàn có nhiều dị biệt với tiếng Anh nên việc phiên âm có những qui tắc chuyển hóa khá đặc biệt. Vì số lượng từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh khá nhiều và chúng được sử dụng rất phổ biến nên trung tâm tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ mách bạn cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh theo Phân loại các nhóm ngành, nhóm từ vựng. Hãy xem bài viết bí quyết học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả để có những thông tin bổ ích nhé.
Một số nhóm từ vựng tiếng Hàn hay gặp nhất
1. Các loại trái cây, thực phẩm: 버터 (butter=bơ), 치즈 (cheese = pho mát), 칵테일 (cocktail), 토마토 (tomato), 햄 (ham = thịt nguội), 햄버거 (hamburger), 바나나 (banana), 바인애플 (pineapple), 멜론 (melon), 오렌지 (orange), 배 (pear), 커피 (coffee), 아이스크림 (ice cream), 수우프 (soup), 껌 (gum =kẹo cao su), 비프스테이크 (beef steak), 샌드위치 (sandwich), 오렌지주스 (orange juice)…2. Các loại thuộc trang phục, thời trang: 드레스 (dress), 셔츠(shirt), 재킷 (jacket), 코트 (coat), 웨딩드레스 (wedding dress), 스웨터 (sweater), 샌달 (sandal), 캡 (cap),…..
3. Các từ liên quan đến thể thao (sports: 스포츠): 테니스 (tennis), 해트트릭 (hattrick), 스기 (ski), 볼링 (bowling), 골프 (golf), …
Mẹo học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
5. Tên các quốc gia, vùng lãnh thổ, các địa phương : 캐나다 (Canada), 매시코 (Mexico), 브라질 (Brazil), 필리핀 (Philippines), 뉴질랜드 (New Zealand), 프랑스 (France), 사우디아라비아 (Saudi Arabia), 자바 (Java), 잠비아 (Zambia), 필리델피아 (Phila Delphia), 보스턴 (Boston), 런던 (London), 모스크바 (Moscow, Moskva), 파리 (Paris), 시드니 (Sydney), 니제르 (Niger), …
6. Các từ ngành điện tử, viễn thông : 홈페이지 (homepage), 이메일 (email), 소프트웨어 (software) 엔트리 (entry), 네트워크 (network), 온라인 (online), 닉네임 (nickname), 다운로드 (download), 데이터 (data), 디지털 (digital), 그레이드업 (upgrade = nâng cấp), 로크아웃 (log out), 로그인하다 (log in), 블로그 (blog), 네티즌 (netizen), 스파웨어 (spyware), 로밍 (roaming), 블루투스 (bluetooth), 카메라 (camera), 비디오 (video), 케퓨터 (computer), 핸드폰 (hand phone), 키보드 (keyboard), 오디오 (audio)…
7. Các loại khác: 코미디 (comedy), 허니문 (honeymoon), 투어 (tour), 리조트 (resort), 버스 (bus), 기타 (guitar), 드라마 (drama), 파티 (party), 마스크 (mask = mặt nạ/ khẩu trang), 메뉴 (menu), 아파트 (Apart. = căn hộ), 타워 (tower), 택시 (Taxi), 게임 (game), 페스티벌 (festival), 호텔 (hotel), 리스트 (list), ….
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viêt cách học từ vựng tiếng Hàn gốc tiếng Anh của chúng tôi. Chúc các bạn học tập tốt.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác