Phát âm tiếng Hàn đã khó, mà trong tiếng Hàn giao tiếp còn có rất nhiều từ láy khiến bạn không ít lần “líu lưỡi”. Cùng SOFL điểm danh xem những từ đó là gì nhé.
Bạn có biết chào hỏi trong tiếng Hàn!
60 từ láy thông dụng trong tiếng Hàn giao tiếp
깡충깡충[kkang chung kkang chung]: Tung tăng
하하: ha ha
설렁 설렁: [seolleong seolleong]: Nhè nhẹ
차차 츰츰: [chacha cheomcheom]: Dần dần
살짝 살짝: [saljjak saljjak]: Nhẹ nhàng
싱숭 생숭: [sing sung saeng sung]: (nao nao)
곱디곱다: [gopdi gopdi]: Xinh xắn
골목골목: [golmok golmok]: Ngõ hẻm
군데군데: [gun de gun de]: Từng nơi
무더기무더기[mu deo gi mu deo gi]: Từng đống từng đống
구깃구깃: [gugit gugit]: Nhăn nheo
어른어른: [eo re un eo re un]: Lờ mờ
쟁글쟁글: [jeong geul jeong geul]: Hung hăng
가늘디 가늘다: [ganeuldi ganeulda]: Mong manh
크나크다: [keuna keu da]: Vĩ đại, bao la, to lớn
얼기설기: [eol gi sol gi]: Rô rỗ
감작 감작: [gam jak gam jak]: Lấm chấm
집집: [jip jip]: Nhà nhà
때때(로) [tte tte (ro)]: Thỉnh thoảng
간간: [gangan]: Thi thoảng)
앞앞: [apap]: Trước mỗi vật
모모: [momo]: Chỗ này chỗ kia
쌍쌍: [ssang ssang]: Đôi đôi, cặp cặp
겹겹: [gyeop geop]: Tầng tầng lớp lớp
하루하루:[haru haru]: Mỗi ngày, mỗi ngày
거리거리: [geori geori]: Mỗi con đường
구석구석: [gu seok gu seok]: Góc này góc kia
크나크다: [keuna keuda]: Bao la, to lớn
기나길다: [gina gilda]: Dài dằng dặc
머나멀다: [mona molta]: Xa xăm
가늘디가늘다: [ganeuldi ganeulda]: Mong manh
다디달다: [dadi da lda]: Ngọt ngào
붉디붉다: [bul di bul da]: Màu đỏ rực
썽끗 뻥끗 [sseongkkeut ppeongkkeut]: Cười híp mắt
쌍글 빵글: [ssanggeul ppanggeul]: Mỉm cười dịu dàng
쌩글 뺑글: [ssenggeul ppenggeul]: Mũm mĩm
쌩긋쌩긋: [ssenggul ssenggul]: Cười nhẹ nhõm
아로록 다로록: [arorok daorok]: Chiếu xuyên qua một cách nhẹ nhàng
우들투들: [udul tudul]: Mấp mô, gập ghềnh
울불 [ul bul]: Bực bội
우락부락: [urak burak]: Thô lỗ, cộc cằn
우둥푸둥: [u dung pu dung]: Mập mạp
울멍줄멍: [ulmeong julmeong]: Bình minh
웅긋쭝긋: [unggeut jjunggeut]: Lởm chởm
울렁출렁: [ulleong chullong]: Bồng bềnh
흔전만전: [heunjeon manjeon]: Đầy đủ, full
할똥말똥:[halttong malttong]: Nhu nhược
실룩샐룩: [silluk saelluk]: Gầm gừ
시룽 새룽: [sirung saerung]: Nông nổi
실룩 샐룩: [silluk saeluk]: Nhúc nhích
싱숭 생숭: [sing sung saengsung]: Nao nao
일긋얄긋: [ilgeut yalgeut]: Lúc lắc, xục xịch
일렁얄렁: [illeong yalllong]: Bập bênh
일쭉 얄쭉: [iljjuk yaljjuk]: Lắc qua lắc lại
진동한동: [jindong handong]: Vội vội vàng vàng
갈팡질팡: [kalpal jil pal]: Bối rối
곰비임비:[kombi imbi]: Chồng chất
곤드레만드레: [kondeurye mandeurye]: Say sưa
Từ láy trong tiếng Hàn, bạn có biết?
Học từ láy tiếng Hàn giúp bạn điều gì?
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Hàn rất đa dạng và có nhiều từ láy khác nhau. Sử dụng từ láy trong một câu giao tiếp có nghĩa bạn hiểu ngôn ngữ đó theo cách tự nhiên và diễn đạt nó theo cách giống như người bản ngữ.
Các bạn biết nhiều từ láy và sử dụng được chúng trong giao tiếp sẽ giúp bạn:
Giao tiếp tiếng Hàn tự nhiên như người bản ngữ
Câu văn tự nhiên, biết nhiều cách ví von hàm ý
Luyện tập cách phát âm các từ vựng tiếng Hàn đồng âm
Trên đây là 60 từ láy tiếng Hàn giao tiếp được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng qua đây các bạn có thể học phát âm và luyện tập hiệu quả hơn.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/