Đối với những công ty Hàn Quốc thì việc sử dụng tiếng Hàn trong doanh nghiệp là điều tất yếu nếu bạn muốn xin làm việc tại đây. Và ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn trau dồi thêm các vốn từ vựng tiếng Hàn trong doanh nghiệp dùng để phỏng vấn xin việc.
Học từ vựng tiếng Hàn trong daonh nghiệp
56 từ vựng tiếng Hàn trong doanh nghiệp khi phỏng vấn
1 직장을 구하다/취직하다/일자리 찾다 /chik-chang-eul-gu-ha-đa/ /chuy-chik-ha-đa/ /il-cha-ri-chat-đa/ tìm việc
2 영업사원 /yeong-eop-sa-uôn/ nhân viên kinh doanh
3 비서 /bi-so/ thư ký
4 면접 /myeon-chop/ phỏng vấn
5 신체 검사 /sin-chê-gom-sa/ kiểm tra sức khỏe
6 이력서 /i-ryeok-so/ sơ yếu lý lịch
7 공무원 /gông-mu-uôn công nhân viên chức
8 서류 /so-ryu/ hồ sơ
9 자기 소개 /cha-gi-sô-gae/ tự giới thiệu bản thân
10 전공 /chon-gông/ chuyên ngành
11 학교 성적 /hak-kyo-song-chok/ thành tích học tập
12 학점 평군 /hak-chom-pyeong-gun/ điểm bình quân
13 퇴직하다/ 일 그만두다 /thuê-chik-ha-đa/ /il-gư-man-đu-đa/ nghỉ việc
14 아르바이트 /a-rư-ba-i-thư/ làm thêm
15 직업 /chik-op/ nghề nghiệp
16 한국어 능력 /han-guk-o-neung-ryeok/ năng lực tiếng Hàn
17 직장 경험 /chik-chang-gyeong-heom/ kinh nghiệm làm việc
18 판매 경험 /pan-mae-gyeong-heom/ kinh nghiệm bán hàng
19 장단 점 /chang-dan-chom/ điểm mạnh và điểm yếu
20 최종 결과 /chuê-chông-gyeol-goa/ kết quả cuối cùng
21 최종 결정 /chuê-chông--gyeol-chong/ quyết định cuối cùng
22 특별한 기술 /theuk-byeol-han-gi-sul/ kỹ thuật đặc biệt
23 근무시간 /gưn-mu-si-gan/ thời gian làm việc
24 통보하다 /thông-bô-ha-đa/ thông báo
25 합격이 되다 /hap-gyeok-i-đuê-đa/ trúng tuyển
26 입사하다 /ip-sa-ha-đa/ vào công ty
27 공문 /gông-mun/ công văn
28 노동계약 /nô-đông-gye-yak/ hợp đồng lao động
29 보건보험 /bô-geon-bô-hom/ bảo hiểm y tế
30 사회보험 /sa-huê-bô-hom/ bảo hiểm xã hội
31 월급 /wol-geup/ lương tháng
32 봉급 /bông-geup/ lương
33 보수 /bô-su/ tiền công
34 상금 /sang-geum/ khen thưởng
35 기율 /gi-yul/ kỷ luật
36 규칙 /gyu-chik/ quy tắc
37 면직하다 /myeon-chik-ha-đa/ bãi nhiệm chức vụ
Học tiếng Hàn trực tuyến đầu tiên tại Việt Nam
Hiện nay, Trung tâm tiếng Hàn đã và đang triển khai các chương trình đào tạo Hàn ngữ dành cho các nhân viên trong doanh nghiệp Hàn Quốc hoặc những công ty có hoạt động kinh doanh với Hàn Quốc. Khóa học được thiết kế theo yêu cầu từ phía doanh nghiệp với học phí tiếng Hàn doanh nghiệp dao động tùy theo nguyện vọng được đưa ra. Để tham khảo thêm thông tin chi tiết về các khóa học tiếng Hàn trong doanh nghiệp, các bạn có thể truy cập vào địa chỉ web chính của Trung tâm Hàn ngữ SOFL.
38 연차휴가 /yeon-cha-hyu-ga/ nghỉ phép
39 휴일 /hyu-il/ ngày nghỉ
40 출장가다 /chul-chang-ga-đa/ đi công tác
41 야근 /ya-geun/ làm đêm
42 잔업 /chan-op/ làm thêm
43 조퇴하다 /chô-thuê-ha-đa/ về sớm
44 근무일 /geun-mu-il/ ngày làm việc
47 지각하다 /chi-gak-ha-đa/ đi trễ
48 보너스 /bô-no-sư/ tiền thưởng
49 초과근무 수당 /chô-goa-geun-mu-su-đang/ lương làm thêm ngoài giờ
50 해고 /hae-gô/ sa thải
51 해고를 당하다 /hae-gô-reul-đang-ha-đa/ bị sa thải
52 기본급여 /gi-bôn-geup-yo/ lương căn bản
53 건강진단 /gon-gang-chin-dan/ khám sức khoẻ
54 출퇴근 버스 /chul-thuê-geun-bo-sư/ xe đưa rước
55 최저 봉급 /chuê-cho-bông-geup/ lương tối thiểu
Trên đây là bài viết mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn muốn sử dụng tiếng Hàn trong doanh nghiệp khi đi phỏng vấn tại các công ty Hàn Quốc. Chúc các bạn học tập tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/