Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Mỹ phẩm

Thời gian đăng: 22/06/2016 15:58
Nhắc đến mỹ phẩm là phải nhắc đến Hàn Quốc. Những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Mỹ phẩm mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết này sẽ rất cần thiết cho các bạn đó!
 
Tiếng hàn về mỹ phẩm
Tiếng hàn về mỹ phẩm

Mỹ phẩm trong tiếng Hàn gọi là 화장품. Với sự phát triển trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, làm đẹp; Hàn Quốc là một trong những quốc gia có các thương hiệu, sản phẩm làm đẹp nổi tiếng nhất thế giới. Đây là một trong những văn hóa Hàn Quốc tiêu biếu. 

Không chỉ có các sản phẩm Kpop, phim truyền hình mà mỹ phẩm Hàn Quốc cũng được các bạn trẻ khắp nơi ưa chuộng; đặc biệt là giới trẻ Việt Nam. Mỹ phẩm Hàn Quốc được đánh giá là đa dạng về mẫu mã, giá cả, chất lượng tốt. Các sản phẩm hướng đến sự gần gũi, tự nhiên. Và thật là thiếu xót nếu như những người học tiếng Hàn như chúng ta không học các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Mỹ phẩm.

Từ vựng theo chủ đề Mỹ phẩm bằng tiếng Hàn thông dụng nhất 

1. 화장품: mỹ phẩm
2. 기초화장품: mỹ phẩm dưỡng da
3. 선크림(sun cream): Kem chống nắng
4. 클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt
5. 로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)
6. 스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)
7. 스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi)
8. 에센스: essence
9. 컨실러: Kem che khuyết điểm
10. 주름개션크림: kem làm mờ vết nhăn
11. 아이크림: kem dưỡng quanh vùng mắt
12. 수분크림: kem giữ ẩm
13. 클렌징크림: kem tẩy trang
14. 각질제거: Tẩy gia chết
15. 미백크림: kem trắng da
16. 제모크림: kem tẩy lông
17. 핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
18. 여드름치료제: Kem bôi trị mụn
19. BB크림:  BB Cream
20. 도미나: kem trị nám
21. 파운데이션: kem nền

 
Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề mỹ phẩm
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

22. 마스크: mặt nạ
23. 수면팩: mặt nạ ban đêm
24. 필링젤: sản phẩm tẩy tế bào chết
25. 클렌징품: sữa rửa mặt
26. 클렌징오일: dầu tẩy trang
27. 클렌징티슈: giấy ướt tẩy trang
28. 비디워시: sữa tắm
29. 바디로션: sữa dưỡng thể
30. 피부: Da
31. 건성피부: Da khô
32. 촉촉한피부: Da ẩm
33. 지성피부: Da nhờn
34. 각질: Da chết (da bong)
35. 아이크림: Kem bôi mắt
36. 다크서클: Quầng mắt thâm
37. 파우더: phấn
38. 괙트파우더: phấn dạng bánh
39. 가루파우더: phấn dạng bột
40. 하이라이터: high lighter
41. 아이섀도: phấn mắt
42. 아이섀도팔렛트: hộp phấn mắt nhiều mầu
43. 아이라이너: chì kẻ mắt
44. 마카라: chuốt mi
45. 뷰러: uốn mi
46. 립스틱: son môi
47. 립글로즈: son bóng
48. 립밤: Son dưỡng
49. 립틴트: son lâu phai
50. 립팔렛트: hộp son môi nhiều màu
51. 코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
52. 향수:  Nước hoa
53. 뷰러: Cái kẹp mi (cong)
54. 속눈썹 덥착제: Nước dán lông mi giả
55. 아이라이너: Dụng cụ kẻ lông mi làm mắt to và đẹp hơn
56. 아이팬슬: Dụng cụ kẻ đường mi
57. 아이브라오팬슬: Dụng cụ kẻ đường chân mày
58. 하이라이트: Dụng cụ làm nối sau khi hoàn tất quá trình trang điểm
59. 립팬슬: Dụng cụ kẻ đường vành môi

Bạn muốn tăng cường thêm từ vựng tiếng Hàn? Đừng bỏ lỡ các bài tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề tại tiếng Hàn giao tiếp SOFL nhé! Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác