Đang thực hiện

100 Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nông nghiệp

Thời gian đăng: 16/03/2019 10:01

Nong-nghiep
 

Nông nghiệp là chủ đề rất gần gũi với chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cùng bạn chia sẻ 100 từ vựng cơ bản của chủ đề này qua bài viết dưới đây.

 

Cùng Sofl học 100 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nông nghiệp

  1. 낙농업: Ngành nuôi gia súc lấy sữa

  2. 낚싯밥: Mồi câu

  3. 농기구: Máy làm nông

  4. 방아: Cái cối

  5. 벼농사: Trồng lúa

  6. 볍씨: Hạt thóc

  7. 비닐하우스: Nhà nông

  8. 도살: Giết mổ gia súc

  9. 도살장: Lò mổ

  10. 모내기: Gieo mạ

  11. 양계장: Trại nuôi gà

  12. 염전: Ruộng muối

  13. 외양간: Chuồng bò

  14. 물고기: Cá

  15. 미끼: mồi, miếng mồi

  16. 민물낚시: Câu cá nước ngọt

  17. 목장: Trang trại nuôi

  18. 목초지: Trang trại cỏ

  19. 양돈업: Nghề nuôi heo

  20. 양봉업: Nghề nuôi ong

  21. 우시장: Chợ trâu bò , chợ thịt

  22. 수산물: Thủy hải sản

  23. 수산시장: Chợ thủy sản

  24. 수산업: Ngành thủy hải sản

  25. 호미: Cái cuốc

  26. 흉년(흉작): Năm mất mùa

  27. 어획량: Lượng thu hoạch cá

  28. 원양어선: Thuyền đánh cá viễn dương

  29. 개량종: Giống lai

  30. 갯벌: Ruộng vừng

  31. 거름: Phân bón

  32. 낫: Cái liềm

  33. 농가: Nhà nông

  34. 농작물: Cây công nghiệp

  35. 농장: Nông trường

  36. 농축산물: Hàng nông súc sản

  37. 누에치기: Nuôi tằm

  38. 바다낚시: Câu cá biển

  39. 곡물: Ngũ cốc

  40. 공구: Công cụ

  41. 과수원: Vườn hoa quả

  42. 낚시: Câu cá

  43. 낚시꾼: Người đi câu

  44. 임업: Ngành lâm nghiệp

  45. 잡곡: Tạp cốc

  46. 종자: Hạt giống, nòi giống

  47. 알곡: Hạt ngũ cốc

  48. 양식하다: Nuôi trồng

  49. 양어장: Bãi nuôi cá

  50. 양잠업: Nghề nuôi tằm

  51. 양치기: Nuôi cừu

  52. 어류: Loại cá

  53. 어부: Ngư phủ

  54. 어선: Thuyền đánh cá

  55. 어시장: Chợ cá

  56. 어업: Ngư nghiệp

  57. 어항: Cảng cá

  58. 어획: Thu hoạch cá

  59. 임산물: Lâm sản vật

  60. 해역: Hải vực

  61. 해초: Rong biển

  62. 허수아비: Bù nhìn

  63. 채소: Rau

  64. 축산업자: Người kinh doanh súc sản

  65. 축산폐수: Nước thải súc sản

  66. 이모작: Hai vụ, hai mùa trong năm

  67. 품년(풍작): Năm được mùa

  68. 한류: Dòng nước lạnh

  69. 원양어업: Ngành đánh cá viễn dương

  70. 낚시질: Câu cá

  71. 낚싯대: Cần câu

  72. 양식업: Nghề nuôi trồng

  73. 양식장: Trại nuôi trồng

  74. 근해어업: Đánh bắt ven bờ

  75. 건어물: Cá khô

  76. 농어민: Nông ngư dân

  77. 농업용수: Nước dùng cho nông nghiệp

  78. 농원: Nông trường, trang trại

  79. 기르다: Nuôi

  80. 삼모작: Ba vụ trồng trong một năm

  81. 목축업: Nghề súc sản

  82. 비료: Phân bón

  83. 비옥하다: Phì nhiêu

  84. 사료: Thức ăn gia súc

  85. 사육하다: Nuôi lấy thịt

  86. 양계업: Nghề nuôi gà

  87. 경작지: Đất canh tác

  88. 건조장: Sân phơi

  89. 농민(농부, 농사꾼): Nông dân

  90. 농사일: Việc đồng áng

  91. 귀농: Về làm vườn

  92. 그루갈이 (이모작): Trồng hai vụ

  93. 농약: Thuốc trừ sâu

  94. 고기잡이: Cái lưới, dụng cụ bắt cá

  95. 가마: Cái bao

  96. 가마니: Cái rổ

  97. 가축: Gia súc

  98. 낚싯줄: Dây câu

  99. 난류: Dòng nước ấm

  100. 기름지다: Màu mỡ, phì nhiêu

 

Cách nhớ 100 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nông nghiệp

Với 100 từ vựng tiếng Hàn trên đây, các bạn muốn ghi nhớ thì không còn cách nào khác là học thật chăm chỉ và thường xuyên sử dụng. Đây không phải là các từ thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, có nhiều từ là thuật ngữ đặc thù của của ngành nông nghiệp.

Việc học từ vựng tiếng Hàn cần sự chăm chỉ và kiên nhẫn. Mỗi người sẽ tìm được cách học riêng cho mình. Do đó, các bạn hãy tham khảo nhiều phương pháp khác nhau để tiếng Hàn ngày càng tiến bộ.

 

Qua từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nông nghiệp, Trung tâm tiếng Hàn SOFL hi  vọng các bạn sẽ học tập thật tốt và ngày càng thành công.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác