Bạn vừa học xong trình độ tiếng Hàn sơ cấp và muốn biết trình độ tiếng Hàn trung cấp 1 sắp tới sẽ học gồm những vấn đề cơ bản gì. Đừng tìm kiếm đâu xa, Hàn Ngữ SOFL đã tổng hợp lại 15 chủ đề tương ứng với 15 bài học trong giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam” ngay sau đây.
Hệ thống kiến thức quyển trung cấp 3 giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam
Bài |
Chủ đề |
Kỹ năng |
Ngữ pháp |
Từ vựng |
Văn hóa |
1 |
학교 샐환 - Sinh hoạt trường học |
Giới thiệu, giải thích, lên kế hoạch bản thân |
밖에 (이)라고 하다 게 되다 (으)ㄹ 생각이다 |
Liên quan đến lớp học, cách sinh hoạt và các chương trình hoạt động ở trường học |
So sánh chế độ của đại học Việt Nam và Hàn Quốc |
2 |
대인 관계 - Mối quan hệ con người |
Thăm hỏi, nhờ cậy, từ chối người khác |
(으)ㄴ덕분에 는 길이다 |
Từ vựng nói về quan hệ con người: thăm hỏi, giúp đỡ, nhờ cậy |
Văn hóa lễ phép khi nhờ vả và từ chối của người Hàn Quốc |
3 |
건강 - Sức khoẻ |
Lời khuyên, giới thiệu, tư vấn |
는 게 좋다 아/어 보이다 (으)ㄴ/는 것 같다 |
Các từ vựng liên quan đến những vấn đề về sức khỏe con người |
Cách giữ gìn sức khỏe của người Hàn Quốc |
4 |
쇼핑 - Mua sắm |
Bày tỏ sự bất mãn, yêu cầu |
대신에 (으)ㄴ/는 대신에 기는 하다 |
Từ vựng liên quan đến lĩnh vực trao đổi mua sắm như kích cỡ trang phục, đổi - trả hàng, các loại hình mua sắm |
Thay đổi về phương pháp mua sắm của người Hàn Quốc hiện đại |
5 |
요리 - Nấu ăn |
Nói về cách nấu ăn, miêu tả vị của món ăn, đưa ra đề nghị |
고 나서 (으)로 다가 게 |
Từ vựng về các món ăn, hoạt động nấu ăn |
Các chủng loại thức ăn của người Hàn Quốc theo tên gọi |
6 |
은행 - Ngân hàng |
Nhờ người khác giúp đỡ, tìm hiểu và kiểm tra thông tin |
기 쉽다 는 동안 (으)려면 |
Từ vựng về đồng tiền Hàn Quốc, ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng |
Dịch vụ các ngân hàng Hàn Quốc |
7 |
성격 - Tính cách |
Miêu tả, khen ngợi, cảm thán |
군요/구나 처럼 (으)ㄴ 편이다 |
Từ vựng biểu hiện tính cách, đặc tính của con người, các thành ngữ thường dùng |
Đặc điểm và tính cách đặc trưng của người Hàn Quốc |
8 |
실수 - Lỗi lầm |
Giải thích, xin lỗi, an ủi người khác |
는 바람에 는 중이디/중에 도록 하다 (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알다 |
Từ vựng liên quan đến những sai sót, ghi nhớ |
Cách thể hiện thái độ khi có lỗi của người Hàn |
9 |
이상 - Mong muốn |
Nhờ sự giúp đỡ, sử dụng dịch vụ chuyển nhà, nguyện vọng - mong muốn của bản thân trong tương lai |
(으)ㄹ 줄 알다/모르다 기 바라다 에 비해서 아무 (이)나 |
Từ vựng nói về hình thức các loại hình cư trú, từ vựng về chuyển nhà và đồ dùng gia đình |
Tìm hiểu về tiệc tân gia của người Hàn Quốc |
10 |
여행 - Du lịch |
Hỏi thông tin, đặt trước phòng - khách sạn, thể hiện mục đích |
다고 하다 냐고 하다 (으)ㄹ 까 하다 |
Các từ vựng nói về các tua du lịch, lịch trình du lịch, phương tiện du lịch |
Hoạt động du lịch của người Hàn Quốc |
11 |
고민 - Lo lắng |
Tư vấn, khuyên bảo, khích lệ |
아/야 발말 다 보 면 |
Từ vựng nói về sự lo lắng, tư vấn và các loại hình tư vấn |
Trung tâm bảo trợ và giải quyết khó khăn giúp người nước ngoài ở Hàn Quốc |
12 |
인터넷 - Internet (mạng xã hội) |
Viết Email, khuyên, tìm thông tin |
자고 하다 (으) 라고 하다 (으)ㅁ |
Từ vựng liên quan đến Internet, thư điện tử, các chương trình (phần mềm) soạn thảo văn bản |
Văn hóa Internet ở Hàn Quốc trong thời đại hiện nay |
13 |
희망 - Hy vọng |
Giải thích, thể hiện hy vọng, thể hiện ý chí |
아/오 가다/오다 아/어야겠다 았/었으면 좋겠다 |
Từ vựng liên quan đến ước mơ/hy vọng của bản thân trong tương lai, các hoạt động từ thiện, sự thành công |
Hy vọng tương lai của thế hệ trẻ em Hàn Quốc |
14 |
영화와 드라마 - Phim điện ảnh chiếu rạp và phim truyền hình |
Nói về điều mình thích và không thích, thể hiện sự đồng ý, phản đối trong những tình huống khác nhau |
(아무리) 아/어도 거든 (요) 던데요 |
Từ vựng về các bộ phim truyền hình, rạp chiếu phim, cảm nhận - nhận xét về nội dung phim |
Những bộ phim truyền hình và phim điện ảnh tiêu biểu của Hàn Quốc |
15 |
예절과 규칙 - Phép lịch sự và quy tắc |
Khuyến cáo, thể hiện nghĩa vụ, thuyết phục |
(으)려던 참이다 대로 지 않으면 안 되다 |
Từ vựng nói lên các phép tắc và quy chuẩn xã hội, lễ nghĩa |
Phép tắc trong cuộc sống Hàn Quốc truyền thống và hiện đại. |
Trên đây là phần tổng hợp tất cả các chủ đề, ngữ pháp, từ vựng và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc của 15 bài học tiếng Hàn trung cấp 1 trong Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam quyển 3. Bạn đã chuẩn bị tinh thần và lên kế hoạch sẵn sàng để chinh phục cấp độ này chưa? Chúc bạn học hiệu quả.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/