Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Thời tiết

Thời gian đăng: 02/02/2018 17:04

Bạn đã biết cách mô tả thời tiết khi nói chuyện với người Hàn chưa? Nếu chưa, hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết nhé.  

1. Từ vựng tiếng Hàn về các mùa trong năm

봄: mùa xuân
여 름: mùa hè
가을 : mùa thu
겨울: mùa đông
오기: mùa mưa
건기: mùa nắng

2. Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

하늘이 맑다: trời trong xanh
구름: mây
안개: sương mù
구름이 끼다: mây giăng
안개가 끼다: sương mù giăng
바람이 불다: gió thổi
비가 오다: mưa
소나기: mưa rào
따뜻하다: ấm áp
덥다: nóng

춥다: lạnh
시원하다: dễ chịu
서늘하다: mát mẻ
싸락눈: mưa đá
서리: băng giá
천동: sấm
번개: sét
홍수: lũ lụt
태풍: bão
폭설: bão tuyết
날씨가 맑다: thời tiết trong lành
온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
최고 기온: nhiệt độ cao nhất
날씨가 나쁘다: thời tiết xấu
3. Một số từ vựng khác có liên quan 
기후: khí hậu
날씨: thời tiết
습기: độ ẩm
하늘 : bầu trời
겨절: mùa
서리: sương
바람: gió
눈: tuyết
온도: nhiệt độ
빗물: nước mưa
공기: không khí

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề như thế này rất thú vị và dễ nhớ phải không? Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ cố gắng cung cấp đến bạn những bài học thú vị hơn nữa. 
 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<