Đang thực hiện

Tuyệt chiêu “vàng” nhớ bảng chữ cái Hàn Quốc theo thứ tự từ vựng

Thời gian đăng: 08/10/2018 16:13

Bảng chữ cái Hàn Quốc có vô số phương pháp học đã được tiếng Hàn SOFL chia sẻ trước đây. Nhưng hôm nay, là một “bí kíp” mà bạn nhất định phải áp dụng nếu muốn học bảng chữ cái nhưng đồng thời lại nhớ được hàng trăm từ vựng tiếng Hàn cơ bản.

Cách học bảng chữ cái Hàn Quốc theo thứ tự từ vựng có tác dụng gì?

Để nắm được cách học này trước tiên bạn biết cơ bản bảng chữ cái tiếng Hàn có những cái gì. Cụ thể các nguyên âm và phụ âm cùng với cách ghép âm của chúng ra sao? Chưa cần học thuộc một cách máy móc mà hãy cùng SOFL đem thẳng nó vào các từ mới tiếng Hàn.

bang chu cai tieng han
Bảng chữ cái Hàn Quốc và cách ghép âm

Như vậy khi nhìn vào hệ thống bảng chữ cái này cùng với cách ghép âm tiếng Hàn mà bạn đã được học, bạn bắt đầu ghép một từ và tìm các nội dung nghĩa có liên quan. Điểm này tương đối giống với tiếng Việt và được gọi là cách học từ vựng tiếng Hàn bắt nguồn từ từ gốc.

Ví dụ: Từ: 가축: gia súc bạn có thể thấy từ “gia này” có thể ghép vào “gia đình” Vậy là bằng một từ vựng cơ bản đơn lẻ, bạn đã tạo ra cho mình một từ mới nữa mà không phải nhớ chúng quá khó khăn.

Hệ thống 200 từ vựng theo thứ tự bảng chữ cái

Dưới đây là phần hệ thống khoảng 200 từ ghép trong bảng chữ cái Hàn Quốc được ghi nhớ bằng các từ vựng tiếng Hàn xuất phát từ âm tiết gốc và mang ý nghĩa có chút liên quan đến nhau:

1가게: cửa hàng

2 가격: giá cả

3 가구: gia cụ

4 가깝다: gần

5 가끔: thỉnh thoảng

6 가늘다=얇다: mỏng

7 가득:đầy

8 가르치다: sự dạy bảo

9 가볍다: nhẹ

10 가방: cái cặp sách

11 가수: ca sĩ

12 가슴: ngực

13 가요: ca dao

14 가운데=사이에:  ở giữa

15 가위: kéo

16 가을: mùa thu

17 가장: nhất

18 가져가다: mang đi

19 가져오다: mang đến

20 가축: gia súc

21 가족: gia đình

22 가지: loại/ cà tím

23 각각: mỗi, mọi , các

24 간단하다: sự đơn giản

25 간단히: 1 cách đơn giản

26 간호사: y tá

27 갈다: thay đổi chuyển

28 갈쌕: màu nâu

29 갈아타다: đổi xe hoặc chuyển xe

30 갈아입다: việc thay quần áo

31 감: màu  hồng

32 감기에 걸리다: chứng cảm cúm

33 감기약:  thuốc chống cảm

34 감다:  quấn, buộc hoặc chói

35 감동하다: cảm động

36 감사하다: Sự cảm ơn

37 검사하다: Kiểm tra, kiểm soát

38 감자: củ khoai tây

39 감상하다: sự cảm tưởng

40 갑자기: bỗng nhiên, đột nhiên

41 값: giá cả

42 강아지: con chó con

43 강조하다:  nhấn mạnh

44 강하다 mạnh

45 같이 cùng với

46 같다 giống

47 갚다 trả nợ

48 개 chó, cái

49 거리 khoảng cách

50 거실 phòng khách

51 거울 gương

52 거의 안 hầu như không

53 거절하다 cự tuyệt

54 거짓말 lời nói dối

55 걱정하다 lo lắng

56 건강하다 sức khỏe

57 건강식품 tp chức năng

58 건너가다 đi qua, băng qua

59 건너편 dđối diện

60 건배 cạn ly

61 걷다 đi bộ

62 걸다 treo, móc

63 걸리다 mắt, treo,bị

64 걸어오다 đi bộ đi/đến

65 겨울 mùa đông

66 겨울 방학 kỳ nghỉ đông

67 결과 kết quả

68 결심하다 quyết tâm

69 결정하다 quyết định

70 경기, 시함 trận đấu, thi đấu

71 경찰관 cảnh sát

72 경찰서 sở cảnh sát

73 경치 cảnh trí

74 계단 cầu thang

75 경험 kinh nghiệm

76 계산하다 thanh toán,tính toán

77 계속 liên tục

78 계시다 có

79 계절 mùa

80 계획 kế hoạch

81 고개 gáy, cổ

82 고기 thịt

83 고르다=선택하다 lựa chọn

84 고등 학생 hsc3

85 고모부 dượng

86 고모 coô

87 고민되다 có nỗi lo lắng

88 고추 ớt

89 고추장 tương ớt

90 고치다=수리하다 sửa chữa

91 고프다 đói

92 꼭 nhất định

93 곧 ngay, lập tức

94 곱다 đẹp, dễ thương

95 곳 nơi, địa điểm

96 공 quả bóng

97 공기 không khí

98 공무원 công chức

99 공짜/무료 free

100 공휴일 ngaày nghỉ lễ

101 공항 sân bay

102 공장 công trường

103 공책 vở

104 과거 quá khứ

105 과일 hoa quả

106 과자 bánh kẹo

107 관계 quan hệ

108 관광 du lịch

109 관광객 khách du lịch

110 관광지 địa điểm du lịch

111 관심 quan tâm

112 관찰하다 quan sát

113 광고 quảng cáo

114 교과서 sách giáo khoa

115 괜찮다 không sao, đc

116 교사 giáo viên

117 교수님 giáo sư

118 교실 phòng học

119 교육 giáo dục

120 교통 giao thông

121 교통사고나다 xảy ra tai nạn

122 교회 nhà thờ

123 교훈하다 giaáo huấn

124 구경하다 ngắm cảnh

125 구두 giầy

126 구름이 끼다 nhiều mây

127 구별하다 phân biệt

128 구세주 chúa cứu thế

129 구월 tháng 9

130 구제하다 cụ thể

131 국 canh

132 국가 quốc gia

133 국내 trong nước

134 국외 nước ngoài

135 국수 mỳ, bún

136 군인 quân nhân

137 국적 quốc tịch

138 굵다 dày, to

139 굽다 nướng, nung

140 궁금하다 tò mò

141 귀 tai

142 귀걸이 khuyên tai

143 귀여워하다 dễ thương

144 귀엽다 dễ thương

145 귀찮다 phiền toái

146 규칙 quy tắc

147 귤 quýt

148 그냥 cứ thế, cứ vậy, chỉ là

149 그대로 như vậy như cũ

150 그동안 trong khoảng time đó

151 그때 khi đó

152 그래서 vì vậy

153 그러나 tuy nhiên

154 그러니까 vì vậy

155 그러면/그럼/그러으로 vậy thì, thế thì

156 그런데/그렇지만/하지만 thế nhưng,nhưng mà

157 그렇게 như thế…

158 그릇 bát

159 그리고 và

160 그립다 nhớ, thương

161 그림 tranh

162 그만두다 nghỉ, kết thúc, dừng

163 그저께 ngaày kia

164 근처 gần

165 극장 rạp hát

166 글씨/글자 chữ viết

167 글피 ngaày kia

168 금방 vừa mấy

169 금요일 thuứ 6

170 급하다 gấp gáp

171 기간/시간 time

172 기다리다 chờ đợi

173 기르다/가르다/키우다 nuôi nấng

174 기름 xăng dầu,mỡ

175 기분 cơ bản

176 기뻐하다/기쁘다 mừng, vui

177 기쁨 niềm vui

178 기숙사 ký túc xá

179 기억하다 ghi nhớ

180 기억나다 trợt nhớ ra

181 기온 nhiệt độ

182 기차/열차 tàu hỏa

183 기계 máy móc

184 기념품 đồ lưu niệm

185 기대 mong đợi

186 기대되다 đáng mong đợi

187 기대하다 mong đợi, kỳ vọng

188 기도하다 caầu nguyện

189 기린 huowu cao cổ

190 기자 nhà báo

191 기억에 남다 đọng lại trong ký ức

192 기타 ghita

193 긴 바지 quâần dài

194 긴 팔 셔츠 áo dài tay

195 길 đường

196 길다 dài

197 길을 잃어버리다 lạc đường

198 길이 막히다 tắc đường

199 김 lá kim

200 깁스하다 bó nạng
 

tu vung tieng han theo bang chu cai
Học từ vựng tiếng Hàn theo bảng chữ cái

Cách học bảng chữ cái Hàn Quốc thực sự đơn giản và dễ dàng, nếu các bạn có thêm những phương pháp hữu ích nào hãy để lại comment sau bài viết này của Trung tâm tiếng Hàn SOFL. Đó là cách để chúng ta giúp những người khác có cùng sở thích đam mê với mình tìm được “bí quyết” chinh phục tiếng Hàn tốt hơn.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác