Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về CƠ QUAN CHÍNH PHỦ Hàn Quốc (Bộ, cục, viện, vụ...)

Thời gian đăng: 05/02/2020 15:29
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc đang được nhiều người tìm kiếm gần đây. Những từ vựng này cực kỳ hữu ích cho những bạn có dự định đi du học Hàn, làm việc tại Hàn và đi phiên dịch. Hãy cùng SOFL tìm hiểu chủ đề từ vựng này nhé!
chinh phu han quoc
 

Hệ thống CƠ QUAN CHÍNH PHỦ Hàn Quốc

Giống như Việt Nam, Hàn Quốc cũng có một hệ thống cơ quan chính phủ chặt chẽ bao gồm các Bộ, Cục, Viện, Vụ, Uỷ Ban. Hiện tại chính phủ Hàn Quốc có tổng cộng 2 viện, 5 văn phòng, 17 bộ, 5 vụ, 16 cục và 5 ủy ban thuộc nhóm cơ quan hành chính trung ương. 

Từ vựng tiếng Hàn về CƠ QUAN CHÍNH PHỦ của Hàn Quốc
Bộ Kế hoạch Tài chính (기획재정부)
Cục Thuế Quốc gia (국세청)
Cục Quan thuế (관세청)
Cục Mua sắm công (조달청)
Cục Thống kê (통계청)
Bộ Giáo dục (교육부)
Bộ Khoa học Công nghệ và Truyền thông (과학기술정보통신부), trước đây là Bộ Khoa học và Công nghệ Tương lai
Bưu điện Hàn Quốc
Bộ Ngoại giao (외교부)
Bộ Thống nhất (통일부)
Bộ Tư pháp (법무부)
Cục Công tố (검찰청)
Bộ Quốc phòng (국방부)
Cục Binh vụ (병무청)
Cục Mua sắm Phòng vệ (방위사업청)
Bộ Nội an (행정안전부)
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (문화체육관광부)
Cục Di sản Văn hóa (문화재청)
Bộ Nông nghiệp và Thực phẩm (농림축산식품부)
Cục Phát triển Nông thôn (농촌진흥청)
Cục Lâm nghiệp (산림청)
Bộ Công nghiệp, Thương mại và Tài nguyên (산업통상자원부)
Cục Sở hữu trí tuệ (특허청)
Bộ Y tế và Phúc lợi (보건복지부)
Bộ Môi trường (환경부)
Cục Khí tượng (기상청)
Bộ Lao động và Việc làm (고용노동부)
Bộ Gia đình và Phụ nữ (여성가족부)
Bộ Giao thông và Địa chính (국토교통부)
상공부: Bộ công thương
부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe
법부부: Bộ tư pháp
문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
Cục Kiến thiết đô thị và trung tâm hành chính phức hợp (행정중심복합도시건설청)
Cục Đầu tư và phát triển Saemangeum (새만금개발청)
Bộ Thủy sản và Hải dương (해양수산부)
Bộ Doanh nghiệp nhỏ, vừa và khởi nghiệp (중소벤처기업부), trước là Cục Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Những cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo trực tiếp cho Tổng thống:
Viện Giám sát Kiểm tra (감사원) 
Viện Tình báo Quốc gia (국가정보원)
Ủy ban Truyền thông (방송통신위원회)
Ủy ban thường vụ quốc hội: 국회상임위원회
Ủy ban công nghiệp & thương mai quốc hội: 국회상공위원회: 
Ủy ban nhân dân: 인민위원회
Các hội đồng sau đây cố vấn cho Tổng thống về các vấn đề thích hợp:
Hội đồng An ninh Quốc gia (국가안전보장회의) 
Hội đồng Tư vấn Thống nhất Hòa bình Dân chủ (민주평화통일자문회의) 
Hội đồng Tư vấn Kinh tế Quốc dân (국민경제자문회의) 
Hội đồng Tư vấn Khoa học Kỹ thuật Quốc gia (국가과학기술자문회의) 
Các cơ quan sau báo cáo trực tiếp với Thủ tướng:
Vụ Pháp chế (법제처) 
Vụ Báo công quốc gia (국가보훈처) 
Vụ An ninh công cộng (국민안전처)
Vụ An toàn thực phẩm và y dược (식품의약품안전처) 
Cục Cảnh sát (경찰청)
Cục Phòng chống thiên tai (소방방재청)
Cục Cảnh sát biển (해양경찰청) 
Ủy ban Công bằng Thương mại (공정거래위원회)
Ủy ban Dịch vụ Tài chính (금융위원회) 
Ủy ban Phát triển dân quyền (국민권익위원회) 
Ủy ban An toàn Hạt nhân (원자력안전위원회).
 
Bộ từ vựng tiếng Hàn về cơ quan chính phủ Hàn Quốc trên đây sẽ rất cần thiết cho các bạn đang học tiếng Hàn, đặc biệt là những bạn chuẩn bị sang Hàn du học và  đi phiên dịch. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác