Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mùa đông

Thời gian đăng: 11/10/2016 21:46

Hãy cùng tiếng Hàn giao tiếp học một số từ vựng tiếng Hàn về mùa đông để có thể sử dụng khi bạn có cơ hội đặt chân đến Hàn Quốc nha.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mùa đông
Liệu có nên học tiếng hàn không?

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề mùa đông 

1. 눈 (n) - nun - tuyết
2. 시원한 (adj) - siwonhan - lạnh
3. 십이월 (n) - sibiwol - tháng 12
4. 방학 (n) - banghak - kỳ nghỉ
5. 코트 (n) - koteu - áo choàng
6. 아이스 스케이팅 (n) - aiseu seukeiting - trượt băng

Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả

7. 얼음 (n) - eoreum - đá
9. 스웨터 (n) - seuweteo - áo len dài tay
10. 스카프 (n) - seukapeu - khăn quàng cổ
11. 장갑 (n) - janggap - găng tay
12. 겨울 (n) - gyeoul - mùa đông
13. 스키 (n) - seuki - môn xki (môn thể thao di chuyển trên ván trượt tuyết)
14. 추운 (adj) - chuun - lạnh
15.  얼다 (v) - eolda - đóng băng
16. 스노보드 (n) - seunobodeu - trượt tuyết

Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về chủ đề mùa đông mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng kinh nghiệm học trên có thể giúp bạn học tiếng hàn tốt hơn và nhanh hơn. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác