Đang thực hiện

Tổng hợp các cặp từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa

Thời gian đăng: 17/12/2018 10:14

Một trong những cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả chính là tổng hợp các cụm từ theo từng cặp trái nghĩa. Đây cũng là cách để bạn nhớ được các tính từ, động từ, danh từ trong tiếng Hàn một cách dễ dàng.
 

tu vung tieng han trai nghia
Từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa

55 cặp từ vựng tiếng Hàn - tính từ trái nghĩa

1.    정당하다 - 부당하다: chính đáng - không chính đáng

2.    조용하다 - 시끄럽다: yên tĩnh - ồn ào

3.    낯익다 - 낯설다: quen thuộc - lạ lẫm

4.    계속하다 - 중단하다: liên tục - gián đoạn

5.    귀엽다 - 얄밉다L: đáng yêu - đáng ghét

6.    편리하다 - 불편하다: thuận tiện - bất tiện

7.    편안하다 - 불안하다: bình an - bất an

8.    포근하다 - 쌀쌀하다: ấm áp - lành lạnh

9.    가난하다 - 부유하다: nghèo - giàu

10.  간단하다 - 복잡하다: đơn giản - phức tạp

11.  충분하다 - 부족하다: đầy đủ -  thiếu

12.  친절하다 - 불친절하다: thân thiện - không thân thiện

13.  행복하다 - 불행하다: hạnh phúc -  bất hạnh

14.  넓다 - 좁다: rộng - chật hẹp

15. 뚱뚱하다 - 마르다:  béo - gầy

16. 거칠다 - 부드럽다: gồ ghề - mềm mại

17. 걱정하다 - 안심하다: bất an -  an tâm

18. 젊다 - 늙다: trẻ - già

19. 다행하다 - 불행하다: may mắn - bất hạnh

20. 단순하다 - 복잡하다:  đơn giản - phức tạp

21. 답답하다 - 후련하다: ngột ngạt - thoải mái

22. 두껍다 - 얇다: dày - mỏng

23. 뚜렷하다 - 희미하다: rõ ràng - mờ mịt

24. 캄캄하다 - 환하다: Tối -  sáng

25. 많다- 적다: nhiều -  ít

26. 마르다 - 젖다: khô ráo - ẩm ướt

27. 가깝다 - 멀다:  gần - xa

28. 튼튼하다 - 약하다: vững vàng -  yếu

29. 틀리다 - 맞다: Sai - đúng

30.  가볍다 - 무겁다: nhẹ - nặng

31. 모자르다 - 넉넉하다: thiếu - đầy đủ

32.  빠르다 - 느리다:  nhanh - chậm

33. 서투르다 - 익숙하다: lạ lẫm - quen thuộc

34. 짧다 - 길다: ngắn - dài

35. 차다 - 뜨겁다: lạnh - nóng(thức ăn,đồ uống )ư

36.희망하다 - 실망하다: hy vọng -  thất vọng

37. 게으르다 - 열심하다: lười -  chăm chỉ

38.기쁘다 - 슬프다: vui -  buồn

39. 유명하다 - 무명하다: hữu danh -  vô danh

40. 위험하다 -  안전하다: nguy hiểm - an toàn

41.낮다 - 높다: thấp - cao

42. 예쁘다 - 나쁘다: đẹp -  xấu (tính cách)

43. 밝다 - 어둡다: sáng - tối

44.불만하다 - 만족하다: bất mãn -  thỏa mãn

45. 불쾌하다 - 유쾌하다: khó chịu -  sảng khoái

46. 비싸다 - 싸다: đắt - rẻ

47. 착하다 - 악하다: hiền lành - độc ác

48. 약하다 - 강하다: yếu -  khỏe

49. 춥다 - 덥다: lạnh -  nóng(thời tiết)

50.바쁘다 - 한가하다: bận - rảnh rỗi

51. 크다 - 작다: To -  nhỏ

52.절약하다 - 낭비하다: tiết kiệm -  lãng phí

53.수줍다 - 활발하다: ngượng ngùng -  năng nổ

54. 완강하다 - 나약하다: kiên cường - yếu đuối

55. 쉽다 - 어렵다: dễ -  khó

Đây là 55 cặp tính từ trái nghĩa cực kỳ thông dụng và được dùng thường xuyên trong các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày. Thay vì nhớ các từ đơn lẻ, khi nhớ theo cặp như vậy bạn sẽ ghi nhớ được lâu hơn và có thể biết từ này và suy ra từ vựng trái nghĩa của chúng.
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn

Hệ thống các từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa thông dụng

  1. 막히다 – 뚫리다: tắc nghẽn- lỗ thông  

  2. 분명- 불명: rõ ràng – mờ mịt         

  3. 마르다 – 젖다: khô – ướt

  4. 돕다 – 방해하다: sự giúp đỡ- gây cản trở                  

  5. 밤 – 낮: ban đêm – ban ngày       

  6. 마음 – 몸: tấm lòng – vóc dáng       

  7. 비밀 – 공개: bí mật – công khai

  8. 불행 – 행운: ko may mắn – may mắn

  9. 부인 – 남편: vợ – chồng

  10. 다행 -불행: sự may mắn – ko may mắn, đen đủi

  11. 다정 -냉정: Sự quan tâm – thái độ thờ ơ

  12. 늦추다 – 당기다: thả lỏng – kéo căng

  13. 마녀 – 선녀: phù thủy – nàng tiên                 

  14. 못나다 -잘나다: ko giỏi – giỏi

  15. 만나다 – 헤어지다: gặp gỡ – chia tay

  16. 벌써 – 아직: rồi – chưa                   

  17. 벌 – 상: thưởng – hình phạt

  18. 번영 – 쇠퇴: thịnh vượng – suy sụp              

  19. 배웅 – 마중: tiễn đưa – chào đón

  20. 방해 – 협조: quấy rầy – giúp đỡ   

  21. 명예 – 수치: danh dự – xấu hổ

  22. 명령 – 복종: ra lệnh – tuân lệnh                    

  23. 맑다 – 흐리다: thời tiết trong – thời tiết u ám          

  24. 많다 – 적다: nhiều – ít

  25. 모으다 – 흩다: tập hợp – giải tán

  26. 모른다 – 알 다: ko biết – nhiều

  27. 복종 – 반: phục tùng – kháng cự  

  28. 도움 – 방해: sự trợ giúp – trở ngại                               

  29. 마지막 – 처음: cuối cùng – đầu tiên

  30. 바쁘다 – 한가하다: bận rộn- rảnh rỗi

  31. 능력 – 무능력: có năng lực – ko có năng lực             

  32. 늘다 – 줄다: sự tăng lên – giảm xuống                        

  33. 보통 – 특별: bình thường – đặc biệt

  34. 무식 – 유식: thất học- học rộng

  35. 무시 – 중시: coi thường – xem xét kỹ lưỡng    

  36. 대부분 – 일부분: đa số – thiểu số                 

  37. 대답 – 질문: đáp án – câu hỏi        

  38. 두껍다 – 얇다: dày– mỏng

  39. 비극- 희극: bi kịch – hài kịch

  40. 불리 – 유리: bất lợi – thuận lợi                      

  41. 능숙 – 미숙: thành thạo- không thành thạo

  42.  받다 – 주다: nhận – cho

  43. 만족 – 불만: toại nguyện – bất mãn

  44. 발표 – 미 발표: khai phiếu – chưa khai phiếu

  45. 발달 – 퇴보: phát triển – lạc hậu

Với hệ thống các cặp từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa, các bạn sẽ dùng khá nhiều trong ngữ pháp cơ bản ở các dạng so sánh. Đặc biệt, ở trình độ tiếng Hàn trung cấp, các bạn cần nắm được các cặp từ này để sử dụng trong văn viết, các đề thi viết TOPIK tiếng Hàn.

Qua bài viết trên đây của Trung tâm tiếng Hàn SOFL, hy vọng đã giúp các bạn tăng thêm vốn từ cho mình và tự tin khi tiến hành các chức năng ngôn ngữ trong tiếng Hàn.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác