Đang thực hiện

Những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn chủ đề thời tiết

Thời gian đăng: 28/05/2018 16:07

Thời tiết là chuyện được quan tâm hàng ngày, cũng là cách để kéo dài một cuộc nói chuyện, khi không có chủ đề bạn hãy nói về thời tiết. Hãy lưu lại những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn SOFL chia sẻ ngay sau đây nhé!

Những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
Học tiếng hàn qua chủ đề thời tiết

Tổng hợp những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn

Các câu hỏi về thời tiết

오늘은 날씨가 어때요?: Thời tiết hôm nay thế nào vậy?

바깥 날씨가 어때요? : Bên ngoài thời tiết thế nào?

내일 날씨가 어떨까요? Không biết thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ?

오늘 일기 예보는 어떤가요? Dự báo hôm nay về thời tiết ra sao vậy?

오늘은 좋은 날씨죠?: Hôm nay trời đẹp phải không?

따뜻하고 좋은 날씨죠?: Hôm nay trời đẹp và nắng ấm phải không?

서늘하고 기분 좋은 날씨죠? Hôm nay trời thật đẹp và mát mẻ phải không nào?

지독한 날씨죠? Thời tiết xấu quá phải không?

이제 비는 그쳤습니까?Bạn thấy trời hết mưa chưa vậy?

비가 많이 내리죠?: Có phải trời đang mưa to không đấy?

바깥은 춥습니까? Bạn có thấy bên ngoài lạnh không?

오늘은 좀 춥죠? Hôm nay trời lạnh nhỉ?

추워졌죠?: Trời đang trở lạnh rồi phải không?

추워서 견딜 수 없어요. 당신은요? Tôi lạnh quá, bạn không thấy lạnh à?

무슨 계절을 제일 좋아하십니까?: Bạn thích mùa nào nhất?

이제 봄이군요, 그렇죠? : Ở đây bây giờ đang là mùa xuân phải không?

봄을 좋아하세요?: Bạn có thích mùa xuân không?

Trong những câu tiếng Hàn hay về thời tiết, những người tinh tế khi muốn bắt chuyện với người khác hoặc chưa biết chọn chủ đề gì sẽ dùng các câu hỏi về thời tiết để tìm kiếm sự đồng cảm từ người đối diện. Bạn có thể sử dụng những mẫu câu này để thay cho lời chào hỏi bằng tiếng Hàn với bạn bè của mình cũng được.

Cấu trúc câu nói thời tiết bằng tiếng Hàn

N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 : 날씨가 따뜻합니다: Thời tiết thật ấm áp

N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ?: 날씨가 따뜻합니까?Thời tiết có ấm áp không ?

N이/가 A지 않습니다: 날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết không ấm áp

N이/가 어떻습니까 ?: 날씨가 어떻습니까 ? Thời tiết như thế nào vậy ?
 

những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn chủ đề thời tiết 
Từ vựng tiếng hàn chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

구름 낀: Nhiều mây

바람 부는: Có gió

비 오는: Có mưa

눈 오는: Có tuyết

따뜻한: Ấm áp

더운: Nóng

서늘한: Mát

추운: Lạnh

싸락눈우박: Mưa đá

서리: Băng đá

천둥: Sấm

뇌우: Bão tố mang theo sấm sét

번개: Sét

소나기: Mưa rào

홍수: bão tuyết

눈보라: lụt

진눈깨비: Có mưa tuyết

집중호우: Mưa to quanh vùng

건조주의보: báo động thời tiết khô hạn

태풍: Cuồn phong  

허리케인(태풍): Bão

일기예보: Dự báo thời tiết

Học những câu giao tiếp bằng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết là chủ đề rất thú vị. Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học thêm nhiều mẫu câu hay hơn nữa vào các ngày tiếp theo nhé

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác