Đang thực hiện

Nắm chắc những từ vựng tiếng Hàn về thiên tai cùng SOFL

Thời gian đăng: 26/02/2020 10:48
Nắm chắc từ vựng tiếng Hàn là điều không thể thiếu nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Hàn thành thạo và tự tin. Dưới đây Hàn Ngữ SOFL sẽ cung cấp cho các bạn tất cả những từ vựng thông dụng nhất về chủ đề thiên tai, cùng theo dõi nhé!
từ vựng tiếng hàn về thiên tai
 

Từ vựng tiếng Hàn về thiên tai

Thiên tai: 천재
Động đất: 지진 (địa chấn)
Bão: 태풍
Áp thấp nhiệt đới: 열대 저기압
Cơn lốc (lốc xoáy, vòi rồng): 푹풍
Sóng thần: 해일
Lũ quét: 수마
Lũ lụt: 홍수
Cuồng phong: 강풍
Cơn giông tố: 뇌우
Triều cường do dông bão: 폭풍해일
Hạn hán: 가뭄
Sét: 번개
Bão tuyết: 푹설
Mưa bão: 폭우
Sấm: 천둥
Tuyết lở: 눈사태
Sạt lở đất: 산사태
Ngôi nhà bị chôn vùi vì sạt lở đất: 산사태로 집이 매몰되었다
Cháy rừng: 산불
Núi lửa phun trào: 화산이 폭발하다 (폭발하다: bùng phát, bùng lên, nổ tung, bạo phát)
Bão cát: 모래폭풍 (모래: hạt cát; 폭풍: gió bão, giông bão)
Sương muối: 이슬, 서리
Cây giống chết vì sương muối: 서리를 맞아 묘목이 죽었다 (서리를 맞다: gặp phải sương muối)
Mưa đá: 우박 
Mưa đá rơi lộp độp: 우박이 우두둑 떨어진다
Xâm nhập mặn: 염수 침투 (염수: nước mặn, nước muối; 침투: sự xâm nhập, thấm nhuần)
Rét hại: 동해
Nắng nóng: 불볕더위, 무더워
Vì đợt nắng nóng mà rất nhiều gia súc chết: 무더워로 많이 가축들이 폐사했다
Ngày nóng rực: 무더운 
Đại hồng thủy: 대총수
Thủy triều đỏ: 적조
Xuất hiện thủy triều đỏ: 적조가 발생했다
Lạnh thấu xương: 뼈속까지 스미게 춥다 (뼈: xương; 스미다:ngấm, thấm, thâm nhập)
Sa mạc hóa: 사막화
Biến đổi khí hậu: 기후 변화
Hiệu ứng nhà kính: 온실 효과
Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề thiên tai và ví dụ đi kèm. Bạn có biết nên học những từ vựng này như thế nào cho hiệu quả nhất không? Hãy tham khảo ngay những cách học của SOFL sau đây:

1. Chép đi chép lại nhiều lần 

Việc chép đi chép lại từ mới nhiều lần sẽ giúp bạn học và nhớ từ mới nhanh hơn. Tuy nhiên nếu áp dụng phương pháp này, bạn nên kết hợp vừa chép vừa đọc sau đó ôn lại như vậy thời gian nhớ sẽ duy trì được lâu.
 

2. Học theo các quy tắc logic

Bạn có thấy những từ vựng tiếng Hàn bên trên hoàn toàn có thể sắp xếp chúng theo một trình tự logic để học không? Cách học này sẽ giúp bạn tiếp thu kiến thức nhanh hơn, ôn tập cũng dễ dàng hơn. 
Ví dụ:
Hiệu ứng nhà kính: 온실 효과 ⇒ Ngày nóng rực: 무더운 ⇒ Hạn hán: 가뭄 ⇒ Cháy rừng: 산불 ⇒ Cơn lốc (lốc xoáy, vòi rồng): 푹풍. (Vì hiện tượng hiệu ứng nhà kính nên ban ngày trời rất nóng nực gây ra hạn hán kéo dài và dẫn đến cháy rừng cùng những thiên tai khác như lốc xoáy, mưa đá)
Bạn hoàn toàn có thể sự sáng tạo ra 1 logic riêng cho mình để học từ vựng tiếng Hàn. 

3. Viết flashcash học từ mới tiếng Hàn 

Thông thường đây là cách tốn thời gian nhưng mang lại hiệu quả cao, bạn có thể học mọi nơi mọi lúc. Hơn nữa, sau này khi quên bạn có thể đem ra để ôn lại. Chỉ mất một khoảng thời gian ngắn là bạn đã nhớ lại toàn bộ những từ mới mà mình từng học.  

4. Dán giấy nhớ mọi nơi để học từ vựng tiếng Hàn 

Có lẽ đây là cách học mà bất kì ai đã từng làm, bạn có thể ghi lại những điều cần làm, phải làm, những chú ý của mình vào các mảnh giấy nhỏ, đa sắc màu và dán ở những nơi bạn thường để ý như tủ lạnh, bàn học, trước mặt tivi, tường cầu thang... miễn sao những nơi đó bạn thường đi qua. Mỗi lần vô tình nhìn thấy là bạn đã tự nhiên học từ vựng mà không hề tốn thời gian, công sức.
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thật thú vị và dễ nhớ phải không nào? Các bạn đừng quên ôn tập và theo dõi các bài viết khác về từ vựng tiếng Hàn của Hàn Ngữ  SOFL nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác