Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua sắm tại Hàn Quốc (Phần 2)

Thời gian đăng: 05/09/2017 13:55

Trong chủ đề ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi bạn đi mua sắm hàng hóa tại Hàn Quốc.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua bán hàng

Người bán hàng :

어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?

Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?

[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?]

Bill :

이 셔츠는 얼마죠?

Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?

[I syeocheuneun eolmajyo?]

Người bán hàng :

만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?

Nó có giá 10,000 won. Ông mặc cỡ nào vậy ?

[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?]

Bill :

제일 큰 사이즈로 주세요.

Tôi có thê xem size to nhất được không ?

[Jeil keun ssaizeuro juseyo.]

Người bán hàng :

네. 여기 있습니다.

Đây thưa ông .

[Ne. Yeogi isseumnida.]

Bill :

입어봐도 되나요?

Tôi có thể thử được không ?

[Ibeobwado doenayo?]

Người bán hàng :

네. 저쪽에 탈의실이 있어요.

Tất nhiên . Phòng thử đồ phía đằng kia.

[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.]

Bill :

다른 색깔은 없습니까?

Có mầu nào khác không ?

[Dareun saekkareun eopseumnikka?]

Người bán hàng :

파란색과 자주색이 있어요.

Chúng cũng toàn là màu xanh và mầu đỏ tía .

[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.]

Bill :

파란색으로 주세요.

Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.

[Paransaegeuro juseyo.]

Từ vựng tiếng Hàn và ngữ nghĩa.

얼마 [eolma] Bao nhiêu ?

얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?

셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.

제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng

사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ

입다 [iptta] đt Mặc

입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.

탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.

다른 [dareun] Cái khác.

색깔 [saekkal] Mầu sắc.

파란색 [paransaek] Mầu xanh.

자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày về Quần áo.

속옷 [sogot] Đồ lót.

팬티 [paenti] Quần

브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.

옷 [geodot] Áo khoác ngoài.

내의 [naeui] Quần áo lót.

윗도리 [wittori] Đỉnh.

티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.

블라우스 [beulausseu] Áo choàng.

바지 [baji] Quần.

치마 [chima ]Váy đầm phụ nữ.

스웨터 [seuweteo] Áo lao động.

코트 [koteu] Áo khoác.

정장 [jeongjang] Bộ quần áo.

반바지 [banbaji] Quần sóc.

수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.

비옷 [biot] Áo mưa.

Từ vựng tiếng Hàn về Mầu sắc

흰색 [hinsaek] Trắng.

검은색 [geomeunsaek] Đen.

빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.

노란색 [noransaek] Vàng.

파란색 [paransaek] Xanh nước biển.

초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.

연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.

보라색 [borasaek] Mầu tía.

갈색 [galssaek] Mầu nâu.

Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm hơn trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác