Đang thực hiện

Điểm danh 55 cặp tính từ đối nghĩa trong tiếng Hàn giao tiếp thông dụng

Thời gian đăng: 11/07/2017 16:36

Bạn có thường sử dụng những từ đối nghĩa khi sử dụng tiếng Hàn giao tiếp thông dụng không? Những cặp tính từ đối nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn nâng cao kĩ năng nói và hoàn thiện câu văn hay hơn.

Những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
Những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp thông dụng

55 cặp tính từ đối nghĩa trong tiếng Hàn giao tiếp thông dụng

1 Gần >< xa        가깝다 >< 멀다
2 Nhẹ >< nặng    가볍다 >< 무겁다
3 Nghèo nàn >< giàu có    가난하다 >< 부유하다
4 Phức tạp >< Đơn giản    복잡하다 ><간단하다
5 Mềm mại >< Sần sùi    부드럽다><거칠다
6 Lo lắng >< an tâm        걱정하다 >< 안심하다
7 Liên tục >< gián đoạn    계속하다 >< 중단하다
8 Đáng yêu >< đáng ghét    귀엽다 >< 얄밉다
9 Lười >< chăm chỉ        게으르다 >< 열심하다
10 Vui >< buồn        기쁘다 >< 슬프다
11 Thấp >< cao        낮다 >< 높다
12 Quen thuộc >< lạ lẫm    낯익다 >< 낯설다
13 Rộng >< chật hẹp        넓다 >< 좁다
14 Béo >< gầy            뚱뚱하다 >< 마르다
15 May mắn >< bất hạnh    다행하다 >< 불행하다
16 Đơn giản >< phức tạp    단순하다 >< 복잡하다
17 Ngột ngạt >< thoải mái    답답하다 >< 후련하다
18 Dày >< mỏng        두껍다 >< 얇다
19 Rõ ràng >< mờ mịt        뚜렷하다 >< 희미하다
20 Khô ráo >< ẩm ướt    마르다 >< 젖다
21 Nhiều >< ít            많다>< 적다
22 Đầy đủ>        넉넉하다 >< 모자르다
23 Nhanh >< chậm        빠르다 >< 느리다
24 Bận >< rảnh rỗi        바쁘다 >< 한가하다
25 Sáng >< tối            밝다 >< 어둡다
26 Bất mãn >< thỏa mãn    불만하다 >< 만족하다
27 Khó chịu >< sảng khoái    불쾌하다 >< 유쾌하다

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam​

Không chỉ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng để học nói tiếng Hàn, bạn còn có thêm nhiều kiến thức về các cặp tính từ tiếng Hàn giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Để thêm kinh nghiệm hay muốn cải thiện kĩ năng học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng của mình, các bạn có thể tìm hiểu tại website chính thức của Trung tâm Hàn ngữ SOFL.
28 Đắt >< rẻ            비싸다>< 싸다
29 Lạ lẫm >< quen thuộc    서투르다 >< 익숙하다
30 Ngượng, ngại >< hoạt bát, năng nổ    수줍다 >< 활발하다
31 Dễ >< khó            쉽다 >< 어렵다
32 Đẹp > < xấu (tính cách)    예쁘다 >< 나쁘다
33 Nổi tiếng >< vô danh    유명하다 >< 무명하다
34 Nguy hiểm >< an toàn    위험하다 >< 안전하다
35 Tiết kiệm >< lãng phí    절약하다 >< 낭비하다
36 Yếu >< khỏe        약하다 >< 강하다
37 Kiên cường >< yếu đuối    완강하다 >< 나약하다
38 Trẻ >< già            젊다 >< 늙다
39 Chính đáng >< không chính đáng        정당하다 >< 부당하다
40 Yên tĩnh >< ồn ào        조용하다 >< 시끄럽다
41 Ngắn >< dài        짧다 >< 길다
42 Lạnh >< nóng        차다 >< 뜨겁다
43 Hiền lành >< độc ác    착하다 >< 악하다
44 Lạnh >< nóng        춥다 >< 덥다
45 Đầy đủ > thiếu        충분하다 >< 부족하다
46 Thân thiện >< không thân thiện        친절하다 >< 불친절하다
47 To >< nhỏ            크다 >< 작다
48 Tối mò >< sáng        캄캄하다 >< 환하다
49 Chắc chắn, vững >< yếu    튼튼하다 >< 약하다
50 Sai >< đúng        틀리다 >< 맞다
51 Thuận tiện >< bất tiện    편리하다 >< 불편하다
52 Bình an >< bất an        편안하다 >< 불안하다
53 Ấm áp >< lành lạnh    포근하다 >< 쌀쌀하다
54 Hạnh phúc >< bất hạnh    행복하다 >< 불행하다
55 Hy vọng >< thất vọng    희망하다 >< 실망하다
Hi vọng rằng với 55 cặp tính từ đối nghĩa trong tiếng Hàn giao tiếp thông dụng trên đây sẽ giúp bạn cải thiện được khả năng giao tiếp của mình. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác