Đang thực hiện

Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”

Thời gian đăng: 19/09/2016 17:48
Danh từ là hình thái từ vựng cấu trúc câu. Với phạm vi ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”.​
Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”
Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”
Tại những bài tập ngữ pháp, bạn cũng cần xác định được danh từ trong câu để hoàn thành hay điền đáp án đúng nhất. Đối với những bạn muốn hệ thống lại kiến thức, hay trau dồi thêm kiến thức về ngữ pháp, bạn hãy đăng kí tham gia các khóa học tiếng hàn dành cho người mới bắt đầu tại Hàn ngữ SOFL, một trong những địa chỉ tin cậy khi học tiếng Hàn. 
Sau đây SOFL sẽ cung cấp cho bạn kiến thức về Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”:

Danh từ tiếng Hàn 의

Danh từ 의 là trợ từ chỉ sở hữu cách. Đứng sau danh từ, chỉ sự sở hữu, có nghĩa: thuộc về, của.
CẤU TRÚC:
동생 + 의 = 동생의( của em )
나 + 의 = 나의 (của tôi )
LƯU Ý:
với sở hữu cách của các đại từ như 나, 너,저 có thể rút gọn:
나의 = 내 나의 동생 = 내동생
너의 = 네 너의 애인 = 네애인
저의 = 제 저의 친구 = 제친구
VÍ DỤ:
이건 누구의 차 입니까?
Chiếc xe này là của ai vậy?
제 이름은 타오 입니다
Tên tôi là Thảo.
베트남의 날씨는 어떻습니까?
Thời tiết của Việt Nam như thế nào?
이제부터는 과일의 게절 입니다.
Từ bây giờ là mùa quả chín
Bí quyết học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
 

Cách phát âm từ có “의”

1) Từ ghép có phụ âm đi kèm nguyên âm “ㅢ“ đứng trước
희망, 희생, …thì âm “ㅢ/ưi” ở đây đọc là “이/i”
Cách đọc lần lượt là:
희망 => [히망](Hi mang)
희생 => [히생](Hi Seng)
Hoặc từ ghép có phụ âm đi kèm nguyên âm “ㅢ“ đứng sau/Từ ghép mà sau nó là 의(không kèm phụ âm)
동의, 주의, 무늬…thì âm “ㅢ/ưi” ở đây cũng đọc là “이/i”
Cách đọc lần lượt là:
무늬 => [무니] (Mu Ni)
경희 => [경히] (Kyung Hi)
동의 => [동이] (Dong I)
주의 => [주이] (Chu I)
>>>Xem thêm: Cách dịch tiếng hàn hiệu quả
2) Từ ghép chỉ có nguyên âm “의”(từ đứng trước)
의사, 의학, 의자…thì sẽ đọc là “의/ưi”(giữ nguyên không thay đổi)
Cách đọc lần lượt là:
의사 => 의사(Ưi Sa)
의학 => 의학(Ưi Hak)
의자 => 의자(Ưi Cha)
3) Khi “의“ là từ chỉ sự sở hữu mang nghĩa “của”
우리의 나라, hung 씨의 친구…thì chúng ta đọc “의“ở đây là “에/ê”
Cách đọc lần lượt là:
우리의 나라 => [우리에 나라](Uri ê nara)
Hung씨의 친구 => [hung 씨에 친구](Hung ssi ê Chinku)

Trên đây là những kinh nghiệm học danh từ 의 và cách phát âm từ có “의” trong tiếng hàn, mong rằng những kinh nghiệm này có thể giúp các bạn học tốt và nhanh thành thạo tiếng hàn. Chúc các bạn thành công.!!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác