Đang thực hiện

Các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng

Thời gian đăng: 15/06/2016 10:44
Điện thoại được coi là vật bất ly thân với nhiều người. Học các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng sẽ giúp bạn nâng cao thêm vốn từ tiếng Hàn tốt hơn.
Các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng
Các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng

Nhắc đến Điện thoại Hàn Quốc, chúng ta có thể nhanh chóng kể tên các thương hiệu như LG, Samsung, SKY ... Hàn Quốc là một đất nước có nền công nghệ, kỹ thuật, điện tử rất phát triển. Các dòng điện thoại của Hàn Quốc được người dân thế giới yêu thích và đánh giá rất cao với mẫu mã phong phú, giá cả linh hoạt, phù hợp với hầu hết các đối tượng.

Các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng mà tiếng Hàn giao tiếp SOFL đã tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn nâng cao vốn từ về một thiết bị rất cơ bản và quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Tham khảo thêm bài viết phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả mà chúng tôi cung cấp nhé. Chắc chắn trình độ tiếng Hàn của bạn sẽ được nâng cao hơn rất nhiều lần. 

Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng

1. 휴대폰,핸드폰,이동전화: điện thoại cầm tay ( di động ) # 스마트폰 : điện thoại thông minh 
2. 전화기: máy điện thoại 
3. 공중전화 : điện thoại công cộng 
4. 기본요금제 : cước cơ bản 
5.통화 : cuộc nói chuyện 
6. 상품 : sản phẩm 
7. 규정요금 : số tiền quy định 
8. 요금제 : tiền phải đóng 
9. 상담 : trao đổi ,tư vấn 
10. 미납금 : tiền chưa đóng 
11. 조회 : kiểm tra 
12. 부가서비스 : dịch vụ thêm 
13. 신청하다 : đăng ký 
14. 고객님 : khách hàng 
15. 회원 : Hội viên 
16. 포인트 : điểm ,điểm số 
17. 문자,메시지 : Thư, tin nhắn
18. 신청확인 : Xác nhận việc đăng ký 
19. 서비스요금 : phí dịch vụ
20. 가입 : gia nhập 
21. 충전하다 : sự nạp ,tiếp ( sạc pin ) 
22. 사용량 : lượng sử dụng 
23. 잔여량 : mức sử dụng còn lại 
24. 다운받다 : Tải về 
25. 잔여기본통화 : số phút gọi còn lại ( cơ bản ) 
26. 실시간 요금조회 : kiểm tra cước phí sử dụng 
>>>Xem thêm: cách học từ vựng tiếng hàn giao tiếp hiệu quả
27. 할인 : sự giảm bớt 
28. 변경 : thay đổi 
29. 기기변경 : Thay đổi thiết bị 
30. 자동 납부 변경 : Thay đổi bằng phương pháp thanh toán tự động 
31. 납부방법 :  Phương pháp thanh toán 
32. 할부 : trả góp 
33. 납부하다 : đóng ,nạp ,nộp ,trả 
34. 일시불 : trả một lần ( trả thẳng ) 
35. 일시불 : trả một lần ( trả thẳng ) 
36. 컬러링 : nhạc chờ 
37. 벨소리 : nhạc chuông 
38. 요금을 내다 : việc chi trả cước 
39. 정보 : thông tin 
40. 연결하다 : Kết nối 

 
KInh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
KInh nghiệm học tiếng hàn online hiệu quả

 
41. 끊다 , 해지하다 : Cắt ,hủy bỏ 
42. 데이터 : Dữ liệu 
43. 네트워크 : Mạng 
44. 차단하다 : chặn ,việc chặn 
45.  음성통화 : cuộc gọi tiếng 
46. 영상통화 : cuộc gọi hình 
47. 발행하다 : Phát hành 
48. 동기화 : đồng bộ 
49. 유선 : mạng hữu tuyến , có dây 
50. 무선 : mạng di động,không dây 
51. 고객센터 : Trung tâm chăm sóc khách hàng 
52. 전화를 신청하다 : điện thoại thuê bao 
53. 전화카드 : điện thoại thẻ 
54. 제공하다 : cung cấp 
55. 통신사 : Nhà cung cấp dịch vụ mạng ( sk telecom, lg telecom ...)
56. 청구서 : Giấy yêu cầu 
57. 대리점 : đại lý 
58. 디스플레이 : màn hình 
59. 램 : RAM 
60. 프로세서 : bộ vi sử lý CPU 
61. 운영체제 : Hệ điều hành 
62. 사용 설명서 : hướng dẫn sử dụng 
63. 설치하다 : Cài đặt 
64. 업데이트 : cập nhật 
65. 이동통신 : Băng tần 
66. 업그레이드 : nâng cấp 
67. 범퍼케이스 :vỏ ốp viền 
68. 케이스: vỏ ngoài 
69. 배경화면 : màn hình nền 
70. 출시하다 : phát hành ra ,bán ra 
71. 언어 및 입력 : ngôn ngữ và bàn phím 
72. 백업 : sao lưu
73. 카메라 : máy ảnh 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết các từ vựng tiếng Hàn về điện thoại và nhà mạng. Tiếng Hàn giao tiếp SOFL chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác