Đang thực hiện

Bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng về giáo dục, trường học

Thời gian đăng: 01/11/2018 14:40

Trường học, giáo dục là chủ đề gắn chặt với các bạn sinh viên đang đi du học. Bằng việc hệ thống các từ vựng tiếng Hàn thông dụng liên quan đến môi trường học tập, tiếng Hàn SOFL rất mong các bạn sẽ có thêm những kiến thức thật hay, những từ vựng thật gần gũi để sử dụng trong đời sống hàng ngày.
 

tu vung tieng han thong dung
Bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng về trường học

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về các hệ đào tạo

Ở mỗi giai đoạn của quá trình học tập, các bạn có thường hướng đến cho mình một mục tiêu của hệ giáo dục nào không? ví dụ như: hệ Đại học, hệ Cao đẳng, dạy nghề,... Đây cũng là vấn đề quan trọng trong kế hoạch đi du học Hàn Quốc mà bạn nên có sự cân nhắc kỹ càng, phù hợp với năng lực và tài chính của bản thân. Vậy hãy cùng SOFL học về các từ vựng tiếng Hàn căn bản này đã nhé:

  • 대학교: Hệ Đại học

  • 학원: Học viện

  • 개방 대학: Hệ Đại học Mở

  • 전문 대학: Hệ Cao Đẳng

  • 학기: Học kỳ

  • 공립학교: Các trường công lập

  • 기숙학교: Trường nội trú

  • 초등학교: Hệ tiểu học

  • 중학교: hệ trung học

  • 고등학교: Hệ trung học Phổ thông

  • 연구하다: Lĩnh vực nghiên cứu

  • 대학원: Hệ cao học

  • 석사: Thạc sĩ

Từ vựng tiếng Hàn về các chức vụ, nghề nghiệp tại trường học

Nếu bạn là một du học sinh, khi được yêu cầu giới thiệu về nghề nghiệp của bản thân bằng tiếng Hàn thì các bạn sẽ dùng những danh từ nào? Để hiểu hơn về các chức vụ liên quan đến môi trường học tập hãy tham khảo các từ vựng tiếng Hàn thông dụng dưới đây:

  • 직무: (danh từ) chỉ chức vụ (nói chung)

  • 교장: Vị trí Hiệu trưởng

  • 부 교장: Vị trí Hiệu phó

  • 강사: Giảng viên

  • 삼시자: Giám thị

  • 졸업장,학위: Học hàm, Học vị

  • 학부장: Trưởng khoa bộ môn

  • 교수: Chức danh Giáo sư

  • 리더: Chức danh Phó giáo sư

  • 박사: Chức danh Tiến sĩ

  • 문학사: Chức danh Cử nhân

  • 선생님,교사: giáo viên

  • 담당 교수: Vị trí Giáo viên phụ trách

  • 담당교수: Người chuyên biên soạn đề cương

  • 수험생: Thí sinh

  • 보호자,경비원: Vị trí bảo vệ

  • 학년 생: Các sinh viên năm đầu

  • 최고학년: Các sinh viên năm cuối

  • 한국학과장: vị trí trưởng bộ môn

  • 비서: Thư ký
     

    tu vung tieng han
    Từ vựng tiếng hàn về chức vụ trong trường học

Từ vựng tiếng Hàn về các Khoa, Bộ môn trong trường học

Các bạn đã biết ngành mình học trong trường được viết bằng tiếng Hàn như thế nào chưa? Tiếng Hàn SOFL sẽ tổng hợp tất tần tật các lĩnh vực qua bài viết dưới đây và các bạn hãy tìm xem chuyên môn của mình phát âm tiếng Hàn như thế nào nhé:

  • 과학: Ngành Khoa học

  • 건축: Ngành Kiến trúc

  • 심리학: Ngành Tâm lý

  • 언어:Ngành Ngôn ngữ

  • 약학: Ngành Dược

  • 공업: Ngành Công nghiệp

  • 농업: Ngành Nông nghiệp

  • 기술: Ngành Kỹ thuật

  • 역사: Ngành Lịch sử

  • 미술: Ngành Mỹ thuật

  • 문학: Ngành Văn học

  • 화학: Ngành Hóa học

  • 생물학: Ngành Sinh học

  • 수학: Ngành Toán

  • 음악: Chuyên ngành Âm nhạc

  • 물리: Chuyên ngành Vật Lý

  • 화학: Ngành Hóa học

  • 언론: Chuyên ngành báo chí

  • 상업: Chuyên ngành thương mại

  • 경제: Chuyên ngành Kinh tế

  • 재정: Chuyên ngành tài chính

  • 철학: Chuyên ngành triết học

  • 의학: Chuyên ngành Y học

  • 농림: Chuyên ngành Nông nghiệp- Lâm nghiệp

  • 국제 관계: Chuyên ngành Quan hệ quốc tế

  • 은행: Chuyên ngành ngân hàng

  • 유화: Chuyên ngành Hội họa

Từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng, địa điểm ở trường học

Cách học từ vựng tiếng Hàn dễ nhất đó là tập suy nghĩ bằng tiếng Hàn từ các sự vật, sự việc mình bắt gặp hàng ngày. Vậy với môi trường lớp học thứ gì các bạn sẽ thường xuyên nhìn thấy nhất? Hãy xem danh sách các list dưới đây để xem các bạn đã biết được những từ và cụm từ nào rồi:

  • 불핀: Phấn viết bảng

  • 자: Cái thước kẻ

  • 공책: Vở viết

  • 색연필: Loại bút màu

  • 펜: Loại bút mực

  • 연피통: Hộp bút

  • 볼펜: Bút bi

  • 컴퓨터: Cái máy tính

  • 연필: Bút chì

  • 시험: Thi

  • 지우개: Cục Tẩy

  • 도서관: khu vực thư viện

  • 기숙사: khu vực  kí túc xá

  • 학생 식당: khu vực canteen

  • 체육관: khu  nhà tập thể dục

  • 운동장: khu sân vận động

  • 테니스 코트: khu vực sân chơi tennis

  • 수영장: hồ bơi

  • 정문: cổng trường (cổng chính)

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Hàn thông dụng liên quan đến chủ đề trường học và đào tạo. Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng các bạn sẽ ngày một học từ vựng tốt hơn, biết nhiều hơn về các chủ đề thân thuộc trong cuộc sống.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác