Đang thực hiện

Biên dịch tiếng Hàn: Từ vựng về giấy tờ, hồ sơ, hợp đồng

Thời gian đăng: 04/05/2020 14:28

Nếu bạn muốn trở thành một biên dịch viên tiếng Hàn và làm công việc dịch thuật trong các công ty, doanh nghiệp thì bạn cần nắm chắc những từ vựng về đơn, phiếu, giấy tờ công vụ. Sau đây là 28 từ vựng tiếng Hàn thông dụng chỉ giấy tờ, các đơn giao dịch mà bạn thường gặp nhất kèm phiên âm rõ ràng.

tu vung tieng han ve giay to

Biên dịch tiếng Hàn là gì?

Biên dịch là công việc dịch thuật một đoạn văn, một cuốn sách - kịch bản hay một văn bản từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.  
Những tài liệu mà người biên dịch phải dịch thuật: 
Công văn, giấy tờ, đơn từ, hợp đồng… (trong công ty, doanh nghiệp)
Tin tức (trên giấy), báo chí, phóng sự 
Truyện đọc, kịch bản phim, các đầu sách nói chung.
Những đơn phiếu, giấy tờ là những tài liệu quan trọng với người làm biên - phiên dịch tiếng Hàn hành chính, văn thư. Hiện nay, làm việc trong các công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc thì bạn không thể không biết tên gọi những loại chứng từ thường dùng, đặc biệt là làm một người biên dịch - chuyên dịch thuật các giấy tờ, đơn, chứng từ quan trọng của công ty.
Giấy tờ trong tiếng Hàn thường có kết thúc bằng từ “서” trong cụm “신청서” - đơn xin việc, các loại đơn nói chung. Đây là một trong những mẹo nhớ từ vựng mà Hàn Ngữ SOFL lưu ý cho bạn khi học tiếng Hàn về chủ đề này. 
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại đơn từ và giấy tờ công vụ dùng trong thủ tục hành chính như đơn xin nghỉ phép năm, đơn xin nghỉ không lương, v.v
1. 연차 휴가 신청서 (yeon - cha hyu - ka sin - cheong - seo): Đơn xin nghỉ phép hàng năm
2. 결근 신청서, 결근계 (kyol - kun sin - cheong - seo, kyol - kun - kye): Đơn xin nghỉ việc (tạm thời), vắng mặt không đi làm
3. 가불 (선불) 신청서 (ka - bul/seon - bul/sin - cheong - seo): Đơn xin tạm ứng, đơn xin đăng  ký trả trước
4. 무급 휴가 신청서 (mu - kub hyu - ka sin - cheong - seo): Đơn xin nghỉ phép không lương
5. 임신 휴가 신청서 (im - sin hyu - ka sin - cheong - seo): Đơn xin nghỉ thai sản
6. 사직서 (sa - jik - seo): Đơn xin thôi việc, đơn xin từ chức
7. 제의서 (je - ui - seo): Đơn đề nghị, gợi ý
8. 건의서 (keon - ui - seo): Đơn kiến nghị
9. 탄원서 (tan - won - seo): Đơn khiếu nại, đơn khởi kiện
10. 합의서 (hab - ui - seo): Bản thỏa thuận, bản hiệp định
11. 정산서 (jeong - san - seo): Phiếu thanh toán tài khoản
12. 결정서 (kyeol - jeong - seo): Giấy quyết định
13. 확인서 (hoak - in - seo): Giấy xác nhận
14. 설명서 (seol - myeong - seo): Bản thuyết minh, giải thích, hướng dẫn sử dụng
15. 출근 현황 관리 대장 (chul - keun hyun - hoang kuan - ri dae - jang): Sổ chấm công, sổ cấp trên giám sát tình trạng công việc của cấp dưới
16. 출근 카아트 (chul - kun ka - i - teu): Thẻ chấm công
17. 요청서, 요망서, 의뢰서, 신청서 (yo - chong - so, yeo - mang - seo, ui  - rue - seo, sin - cheong - seo): Đơn yêu cầu, đơn xin
18. 안내서 (an - ne - seo): Bản hướng dẫn
19. 작업 지시서, 작지 (jak - eob ji - si - seo, jak - ji): Bản chỉ thị công việc, bản hướng dẫn công việc
20. 결혼 신고서 (keol - hon sin - ko - seo): Giấy đăng ký kết hôn
21. 입국 허가서 (ib - kuk heo - ka - seo): Giấy phép nhập cảnh
22. (운전) 면허증 (un - jeon, myon - heo - jeung): Giấy phép (lái xe)
23. 회의 기록서, 회의록, 의사록 (hue - ui ki - rok - seo, hue - ui - rok, ui - sa - rok): Biên bản cuộc họp
24. 서류 작성 (seo - ryu jak - seong): Lập hồ sơ
25. 의사록을 남긴다 (ui - sa - rok - eul nam - kin - ta): Lập biên bản
26. 출생서 (chul - seng - seo): Giấy khai sinh
27. 사망증서, 사망증, 사망 증명서 (sa - mang - jeung - seo, sa - mang - jeung, sa - mang jeung - myong - so): Giấy báo tử, giấy chứng tử.
28. 계약하다 (kye - yac - kha - tà) - Hợp đồng.
Để nhanh làm quen và học thuộc được những từ vựng này, bạn hãy sưu tầm những mẫu tờ đơn hoặc những mẫu hợp đồng, hồ sơ bằng tiếng Hàn Quốc để học và tập nhớ và dịch chúng. Hàn Ngữ SOFL chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt và hiệu quả, sớm trở thành một biên dịch viên tiếng Hàn trong tương lai.

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

<
Các tin khác